CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 04a/ĐK | |||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:......Quyển......... Ngày…... / ...… / .......… Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
||||
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | ||||
Kính gửi: - UBND Thị xã Hoàng Mai - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): ………………………........................……................................................……….. Ông..............................................Sinh năm........................Số CMND:.................................................................. Bà..............................................Sinh năm........................Số CMND:................................................................... 1.2. Địa chỉ(1): ............................................................................................................................................ |
||||
2. Đề nghị: - Đăng ký QSDĐ Đăng ký quyền quản lý đất - Cấp GCN đối với đất Cấp GCN đối với tài sản trên đất |
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn) | |||
3. Thửa đất đăng ký (2) ………………………................................…………………………………….. 3.1.Thửa đất số: …..........….; 3.2. Tờ bản đồ số:…..................... ……(Theo bản đồ Địa chính số); 3.3. Địa chỉ tại:......................................................................................................................................... 3.4. Diện tích: ….......................... m2; sử dụng chung: .................................. m2; sử dụng riêng: …..........… m2; 3.5. Sử dụng vào mục đích: Đất ở: …............; Đất TCHN …........... m2, từ thời điểm: ………….......; 3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: Đất ở lâu dài, đất TCHN 50 năm; 3.7. Nguồn gốc sử dụng (3): …………………………………………………………………… 3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số….............…., của ………………….., nội dung quyền sử dụng……………………………………………………………………..........; |
||||
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản) | ||||
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác: a) Loại nhà ở, công trình(4): b) Diện tích xây dựng: (m2); c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): m2 d) Sở hữu chung: ………………................... m2, sở hữu riêng: ............................................................. m2; đ) Kết cấu:………………………………………....; e) Số tầng: ...................................................................... ; g) Thời hạn sở hữu đến: ……............................................................................................................................. (Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn) |
||||
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: | 4.3. Cây lâu năm: | |||
a) Loại cây chủ yếu: ……Cây keo và cây bạch đàn……..………………..; b) Diện tích: ………………………………………. m2; c) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng rừng: - Nhà nước giao không thu tiền: - Nhà nước giao có thu tiền: - Nhận chuyển quyền: - Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………......… d) Sở hữu chung: … m2, Sở hữu riêng: .… m2;đ) Thời hạn sở hữu đến: …. |
a) Loại cây chủ yếu:………………; b) Diện tích: ……………………. m2; c) Sở hữu chung:.………… m2, Sở hữu riêng:…............... m2 ; d) Thời hạn sở hữu đến: ……………. |
|||
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: …………………….........………………... ............................................................................................................................................. |
||||
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: …………......……............…………... Đề nghị khác : ………………..…………………………………............…………………. |
||||
II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ QUỲNH VINH (Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán) |
||
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ....... ................................................................................................ 2. Nguồn gốc sử dụng đất: ……………………………………………………………… 3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký :……...........…Từ năm ........……… ……..………..... .. 4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất :………. chưa xây dựng từ năm........................................... 5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: ........ không khiếu nại, không tranh chấp. ........ 6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ........phù hợp quy hoạch.................... 7. Nội dung khác :…………………………………………………………....................…………………. |
||
Ngày……. tháng…… năm 201.... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên) |
Ngày……. tháng…… năm 201... TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu) |
|
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này ) | ||
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI | ||
................................................................................................................................................................ …................................................................................................................................................................ (Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý) |
||
Ngày……. tháng…… năm 201... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) |
Ngày……. tháng…… năm 201.... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 04a/ĐK | |||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:..............Quyển........... Ngày.......…... / .........… / ..........… Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
||||
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | ||||
Kính gửi: - UBND Thị xã Hoàng Mai - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): …............................................................................................................................... Ông……………………………Sinh năm........................Số CMND:..................................................................... Ông……………………………Sinh năm........................Số CMND:..................................................................... 1.2. Địa chỉ(1): …………………………………………………................................................................ |
||||
2. Đề nghị: - Đăng ký QSDĐ Đăng ký quyền quản lý đất - Cấp GCN đối với đất Cấp GCN đối với tài sản trên đất |
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn) | |||
3. Thửa đất đăng ký (2) …………………………………………................................………………….. 3.1.Thửa đất số: ...............…….; 3.2. Tờ bản đồ số:…...... ...........……(Theo bản đồ Địa chính số); 3.3. Địa chỉ tại:......................................................................................................................................... 3.4. Diện tích: …...................... m2; sử dụng chung: .................................. m2; sử dụng riêng: …...............… m2; 3.5. Sử dụng vào mục đích: Đất ở: ..............….; Đất TCHN …........ m2, từ thời điểm: ………….......; 3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: Đất ở lâu dài, đất TCHN 50 năm; 3.7. Nguồn gốc sử dụng (3): …………………………………………………………………… 3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số….............…., của ………………….., nội dung quyền sử dụng……………………………………………………………………............; |
||||
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản) | ||||
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác: a) Loại nhà ở, công trình(4): b) Diện tích xây dựng: (m2); c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): m2 d) Sở hữu chung: ………………................... m2, sở hữu riêng: ............................................................. m2; đ) Kết cấu:………………………………………....; e) Số tầng: ...................................................................... ; g) Thời hạn sở hữu đến: ……............................................................................................................................. (Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn) |
||||
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: | 4.3. Cây lâu năm: | |||
a) Loại cây chủ yếu: ……Cây keo và cây bạch đàn……..………………..; b) Diện tích: ………………………………………. m2; c) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng rừng: - Nhà nước giao không thu tiền: - Nhà nước giao có thu tiền: - Nhận chuyển quyền: - Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………......… d) Sở hữu chung: … m2, Sở hữu riêng: .… m2;đ) Thời hạn sở hữu đến: …. |
a) Loại cây chủ yếu:………………; b) Diện tích: ……………………. m2; c) Sở hữu chung:.………… m2, Sở hữu riêng:…............... m2 ; d) Thời hạn sở hữu đến: ……………. |
|||
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: …………………….........………………... ............................................................................................................................................. |
||||
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: …………......……............…………... Đề nghị khác : ………………..…………………………………............…………………. |
||||
II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ QUỲNH VINH (Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán) |
||
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ....... ................................................................................................ 2. Nguồn gốc sử dụng đất: ……………………………………………………………… 3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký :………...................................……… ……………..... .. 4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất :……….................................................................................. 5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: ...... không khiếu nại, không tranh chấp. 6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ........phù hợp quy hoạch.................... 7. Nội dung khác :…………………………………………………………....................…………………. |
||
Ngày……. tháng…… năm 201.... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên) |
Ngày……. tháng…… năm 201... TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu) |
|
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này ) | ||
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI | ||
................................................................................................................................................................ …................................................................................................................................................................ (Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý) |
||
Ngày……. tháng…… năm 201... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) |
Ngày……. tháng…… năm 201.... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 09/VPĐK | ||||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. ……. Quyển …………….. Ngày ……../……..../……....
Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
|||||
ĐƠN XIN XÁC ĐỊNH LẠI DIỆN TÍCH ĐẤT Ở | |||||
Kính gửi: UBND thị xã Hoàng Mai | |||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa):……………………………Sinh năm………số CMNSD…………... Và bà ……………………………..Sinh năm…………Số CMND…………………… 1.2. Địa chỉ: Thôn………..xã Quỳnh Vinh, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An 2. Lý do xin công nhận hạn mức đất ở:.............................................................................................. |
|||||
3. Thửa đất xin xác đinh lại diện tích đất ở (công nhận hạn mức đất ở): | |||||
3.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp: - Số Sêri GCN QSD đất đẫ cấp: ………………; - Ngày cấp GCN: ……………………....……..; - Thửa đất: ……….(BĐ299);…..........(BĐĐC) - - Tờ bản đồ số: …….(BĐ299);…...........(BĐĐC) (BĐ số: thửa ………….tờ bản đồ: ………………) - Diện tích:……………………………………….. -Mục đích sử dụng: + Đất ở:………………………………………... + Đất TCHN (vườn):…………………………….. - Thời điểm sử dụng:…………………………….. - Nguồn gốc sử dụng:…………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… |
3.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi: - Thửa đất số: ………………..…….….; - Tờ bản đồ số: ……………………....…; (Theo số liệu Bản đồ:……………………………..) - Diện tích: ……………...……............. m2 -Mục đích sử dụng: + Đất ở:………………………………………... + Đất TCHN:………………………………….. (Xin Công nhận thêm……………..m2 đất ở từ đất TCHN(vườn liền kề đất ở)) |
||||
4. Những giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo - Giấy chứng nhận đã cấp ; - Giấy xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử dụng đất/biên bản xét duyệt: ……………………………………………………………………………………………………………... |
|||||
II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ QUỲNH VINH | ||
|
||
…………, ngày...…./...…/ ….. Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên) |
…………, ngày..…/...…./ ….. TM. Uỷ ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu) |
|
III. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | ||
.............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. |
||
Hoàng Mai, ngày....…./...…/ 201.. Cán bộ thẩm tra (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) |
Hoàng Mai, ngày…..../...…/ 201.. Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
|
IV. XÁC NHẬN CỦA PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||
.............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. |
||
Hoàng Mai, ngày....…./...…/ 201.. Cán bộ thẩm tra (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) |
Hoàng Mai, ngày…..../...…/ 201.. Trưởng phòng (Ký tên, đóng dấu) |
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 10/ĐK |
||||||||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:.......Quyển.... Ngày…... / ...… / .......… Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
|||||||||
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|||||||||
Kính gửi: - UBND thị xã Hoàng Mai - Phòng Tài nguyên và Môi trường - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|||||||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|||||||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): Ông (bà) ……………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ(1): ………………………………………………………………………………… |
|||||||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp đề nghị được cấp lại, cấp đổi 2.1. Số vào sổ cấp GCN: …..; 2.2. Số phát hành GCN: ……………….. 2.3. Ngày cấp GCN: …/… /….. |
|||||||||
3. Lý do đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận: ……………………... | |||||||||
4. Thông tin thửa đất có thay đổi do đo đạc lại (kê khai theo bản đồ địa chính mới) | |||||||||
Tờ bản đồ số | Thửa đất số | Diện tích (m2) | Nội dung thay đổi khác | ||||||
|
|||||||||
4.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp: Ông (bà) .......................................................... ……………………………………………………………………………………………………. |
4.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi: Ông (bà) .......................................................... ……………………………………………………………………………………………………. |
||||||||
5. Thông tin tài sản gắn liền với đất đã cấp GCN có thay đổi (kê khai theo thông tin đã thay đổi - nếu có) | |||||||||
Loại tài sản | Nội dung thay đổi | ||||||||
5.1. Thông tin trên GCN đã cấp: - Loại tài sản: ……………….………………; - Diện tích XD (chiếm đất): ....................... m2; - ......................................................................... |
5.2. Thông tin có thay đổi: - Loại tài sản: ………………….…………; - Diện tích XD (chiếm đất): ........................ m2; - .......................................................................... |
||||||||
6. Những giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo - ……………………………………………………………….. |
II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ QUỲNH VINH (Đối với trường hợp cấp đổi GCN do đo vẽ lại bản đồ địa chính) |
|
Đơn kê khai của gia đình trên là đúng. Đề nghị các cấp xem xét giải quyết. |
|
Ngày……. tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên) |
Ngày……. tháng…… năm 201... TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu) |
III. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | |
…………………………………………….……………………………………………………………...…………………………………………….……………………………………………………………. (Nêu rõ kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đồng ý hay không đồng ý với đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN; lý do ). |
|
Ngày……. tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) |
Ngày……. tháng…… năm …... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 04a/ĐK | |||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:......Quyển......... Ngày…... / ...… / .......… Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
||||
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | ||||
Kính gửi: - UBND Thị xã Hoàng Mai - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): …………………………………….. ………………………………………. 1.2. Địa chỉ(1): ………………………………………………… |
||||
2. Đề nghị: - Đăng ký QSDĐ Đăng ký quyền quản lý đất - Cấp GCN đối với đất Cấp GCN đối với tài sản trên đất |
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn) | |||
3. Thửa đất đăng ký (2) …………………………………………………………….. 3.1.Thửa đất số: …….; 3.2. Tờ bản đồ số:….. ……(Theo bản đồ Địa chính số); 3.3. Địa chỉ tại: 3.4. Diện tích: …......... m2; sử dụng chung: ...................... m2; sử dụng riêng: …… m2; 3.5. Sử dụng vào mục đích: Đất ở: ….; Đất TCHN … m2, từ thời điểm: ………….......; 3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: Đất ở lâu dài, đất TCHN 50 năm; 3.7. Nguồn gốc sử dụng (3): …………………………………………………………………… 3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số….............…., của ………………….., nội dung quyền sử dụng…………………………………………………………………………………………..; |
||||
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản) | ||||
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác: a) Loại nhà ở, công trình(4): b) Diện tích xây dựng: (m2); c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): m2 d) Sở hữu chung: ………………................... m2, sở hữu riêng: ............................................................. m2; đ) Kết cấu:………………………………………....; e) Số tầng: ...................................................................... ; g) Thời hạn sở hữu đến: ……............................................................................................................................. (Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn) |
||||
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: | 4.3. Cây lâu năm: | |||
a) Loại cây chủ yếu: ……Cây keo và cây bạch đàn……..………………..; b) Diện tích: ………………………………………. m2; c) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng rừng: - Nhà nước giao không thu tiền: - Nhà nước giao có thu tiền: - Nhận chuyển quyền: - Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………......… d) Sở hữu chung: … m2, Sở hữu riêng: .… m2;đ) Thời hạn sở hữu đến: …. |
a) Loại cây chủ yếu:………………; b) Diện tích: ……………………. m2; c) Sở hữu chung:.………… m2, Sở hữu riêng:…............... m2 ; d) Thời hạn sở hữu đến: ……………. |
|||
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: …………………….........………………... ............................................................................................................................................. |
||||
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: …………......……............…………... Đề nghị khác : ………………..…………………………………............…………………. |
||||
II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ QUỲNH VINH : (Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán) |
||
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ....... Nội dung kê khai về đất và tài sản đúng với hiện trạng 2. Nguồn gốc sử dụng đất: ……………………………………………………………… 3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký :………Từ năm ........……… ……………..... .. 4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất :………từ năm, chưa xây dựng.......................... 5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: ...... không khiếu nại, không tranh chấp. 6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ........phù hợp quy hoạch.................... 7. Nội dung khác :…………………………………………………………....................…………………. |
||
Ngày……. tháng…… năm 201.... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên) |
Ngày……. tháng…… năm 201... TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu) |
|
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này ) | ||
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI | ||
................................................................................................................................................................ …................................................................................................................................................................ (Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý) |
||
Ngày……. tháng…… năm 201... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) |
Ngày……. tháng…… năm 201.... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 09/ĐK | ||||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:.......Quyển.... Ngày…... / ...… / .......… Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
|||||
ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|||||
Kính gửi: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thị xã Hoàng Mai | |||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. 1.2. Địa chỉ(1): ……………………………………………………… |
|||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:… …; 2.2. Số phát hành GCN:……; 2.3. Ngày cấp GCN …… …….; |
|||||
3. Nội dung biến động về: ...................................... | |||||
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động: ………………………………………………………………………………………… |
3.2. Nội dung sau khi biến động: ……………………………………………………………………………………………… |
||||
4. Lý do biến động ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. |
|||||
5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. |
|||||
6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận đã cấp; ……………………………… ………………. ……………………………………………………………………………………………………………. |
|||||
II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ QUỲNH VINH (Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt hạn sử dụng) |
|
……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. |
|
Ngày……. tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ngày……. tháng…… năm 201… TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu) |
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI | |
……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. |
|
Ngày……. tháng…… năm 201…. Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
Ngày……. tháng…… năm 201… GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất) | |
……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. |
|
Ngày……. tháng…… năm 201… Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
Ngày……. tháng…… năm 201…. TRƯỞNG PHÒNG (Ký tên, đóng dấu) |
...., ngày...tháng...năm... | |
Người làm đơn |
....., ngày...tháng...năm... | |
Quỳnh Vinh, ngày ……tháng ….. năm 2019 Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có) |
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ QUỲNH VINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
TT | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
I. Lĩnh vực đất đai | ||
1 | Xác nhận đơn xin cấp giấy chứng nhận QSD đất đối với hộ gia đình, cá nhân ( đối với trường hợp có giấy tờ) | 1-3 |
2 | Xác nhận đơn xin cấp giấy chứng nhận QSD đất đối với hộ gia đình, cá nhân ( đối với trường hợp không có giấy tờ) | 4-6 |
3 | Xác nhận đơn xin công nhận hạn mức đất ở nông thôn. | 7-9 |
4 | Xác nhận đơn cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận QSD đất | 10-12 |
5 | Xác nhận chuyển nhượng, tặng cho QSD đất | 13-15 |
6 | Xác nhận đơn xin chuyển mục đích QSD đất. | 16-17 |
7 | Xác nhận đơn xin đăng ký biến động giấy CN QSD đất. | 18-20 |
8 | Xác nhận đơn xin xác nhận đất, nhà ở để làm đăng ký hộ khẩu, lắp điện. | 21-22 |
9 | Hòa giải tranh chất đất đai | 23 |
10 | Xác định ranh giới, mốc giới đối với thửa đất của các hộ gia đình, cá nhân. | 24-26 |
II. Lĩnh vực xây dựng | ||
1 | Hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn. | 27-30 |
Tác giả bài viết: Đậu Thị Hồng Quyên- CC. Địa Chính- Xây dựng xã
Nguồn tin: quynhvinh.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Các tin khác