THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QSD ĐẤT

Thứ ba - 07/05/2019 16:00
* Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận QSD đất ( theo mẫu thông tư số 25 của Bộ TNMT)
2. Các loại giấy tờ nghĩa vụ tài chính: Hóa đơn nạp tiền ( nếu có) nạp 01 giấy gốc và 02 giấy bản phô tô.
3. Giấy giao đất, chuyển quyền sử dụng đất ( nếu có) nạp 01 bản gốc và 02 bản phô tô.
4. Tờ khai thuế các loại ( tờ khai thuế trước bạ, tờ khai thuế phi nông nghiệp).
5. Giấy tờ liên quan miễn giảm.
6. Phiếu lấy Ý kiến khu dân cư ( đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh qsd đất ).
7. Trích lục hoặc trích đo thửa đất, bản mô tả ranh giới, mốc giới.
8. Biên bản xét duyệt của Hội đồng xét duyệt nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất.
9. Danh sách công khai các trường hợp đủ điều kiện.
10. Biên bản kết thúc công khai.
11. Trích lục bản đồ địa chính.
12. Trích lục bản đồ 299 ( nếu có).
13. Hồ sơ kỷ thuật thửa đất ( nếu có).
14. Bản sao CMND, sổ hộ khẩu (3 bản).
15. Hóa đơn nạp thuế đất phi nông nghiệp hàng năm ( 3 năm gần nhất).
Ghi chú:
 - Số lượng hồ sơ : 03 bộ.
 - Lệ Phí : theo quy định.
 - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
 
 
 
 
 
 
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mẫu số 04a/ĐK  
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:......Quyển.........
Ngày…... / ...… / .......…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
 
 
 
 
 
 
 
   
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT  
   
         Kính gửi: - UBND Thị xã Hoàng Mai
         - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
 
   
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
                (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)
 
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất
 1.1. Tên (viết chữ in hoa):   ………………………........................……................................................………..
Ông..............................................Sinh năm........................Số CMND:..................................................................
  Bà..............................................Sinh năm........................Số CMND:...................................................................
1.2. Địa chỉ(1): ............................................................................................................................................
 
2. Đề nghị: - Đăng ký QSDĐ                       Đăng ký quyền quản lý đất
                   - Cấp GCN đối với đất              Cấp GCN đối với tài sản trên đất
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn)  
3. Thửa đất đăng ký (2) ………………………................................……………………………………..
  3.1.Thửa đất số:     …..........….; 3.2. Tờ bản đồ số:…..................... ……(Theo bản đồ Địa chính số);
  3.3. Địa chỉ tại:.........................................................................................................................................
  3.4. Diện tích: ….......................... m2; sử dụng chung: .................................. m2; sử dụng riêng: …..........… m2;
3.5. Sử dụng vào mục đích: Đất ở: …............; Đất TCHN …...........  m2, từ thời điểm: ………….......;
3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: Đất ở lâu dài, đất TCHN 50 năm;
3.7. Nguồn gốc sử dụng (3): ……………………………………………………………………
 3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số….............…., của ………………….., nội dung quyền sử dụng……………………………………………………………………..........;
 
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)  
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:
 a) Loại nhà ở, công trình(4):
 b) Diện tích xây dựng:    (m2);
 c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác):     m2
 d) Sở hữu chung: ………………................... m2,  sở hữu riêng: .............................................................  m2;
 đ) Kết cấu:………………………………………....; e) Số tầng: ...................................................................... ;
 g) Thời hạn sở hữu đến: …….............................................................................................................................
(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)
 
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: 4.3. Cây lâu năm:  
 a) Loại cây chủ yếu: ……Cây keo và cây bạch đàn……..………………..;
 b) Diện tích: ………………………………………. m2;
 c) Nguồn gốc tạo lập:
- Tự trồng rừng:
- Nhà nước giao không thu tiền:
- Nhà nước giao có thu tiền:
- Nhận chuyển quyền:
   - Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………......…
d) Sở hữu chung: … m2,  Sở hữu riêng: .… m2;đ) Thời hạn sở hữu đến: ….
a) Loại cây chủ yếu:………………;
b) Diện tích: ……………………. m2;
c) Sở hữu chung:.………… m2,  
    Sở hữu riêng:…............... m2 ;
d) Thời hạn sở hữu đến: …………….
 
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: …………………….........………………...
.............................................................................................................................................
 
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: …………......……............…………...
    Đề nghị khác : ………………..…………………………………............………………….
 
         
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
                                            Quỳnh Vinh, ngày .... tháng ....... năm 201.. .....
                                                            Người viết đơn
                                                                                                              (Ký, ghi rõ họ tên)
 
 
 
 
II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ QUỲNH VINH
(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ....... ................................................................................................
2. Nguồn gốc sử dụng đất: ………………………………………………………………
3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký :……...........…Từ năm ........……… ……..………..... ..
4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất :………. chưa xây dựng từ năm...........................................
5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: ........ không khiếu nại, không tranh chấp. ........
6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ........phù hợp quy hoạch....................
7. Nội dung khác :…………………………………………………………....................………………….
Ngày……. tháng…… năm 201....
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Ngày……. tháng…… năm 201...
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
 
 
 
 
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này )
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
  ................................................................................................................................................................
   …................................................................................................................................................................  
(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)
Ngày……. tháng…… năm 201...
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
Ngày……. tháng…… năm 201....
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
 
 
 
 
     

Hướng dẫn:

(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).
(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).
(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.

 
2. Thủ tục CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QSD ĐẤT
(Đối với trường hợp không có giấy tờ)
 
*Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận QSD đất ( theo mẫu thông tư số 25 của Bộ TNMT)
2. Tờ khai thuế các loại ( tờ khai thuế trước bạ, tờ khai thuế phi nông nghiệp).
3. Giấy tờ liên quan miễn giảm.
4. Phiếu lấy Ý kiến khu dân cư.
5. Trích lục hoặc trích đo thửa đất, bản mô tả ranh giới, mốc giới.
6. Biên bản xét duyệt của Hội đồng xét duyệt nguồn gốc đất cấp GCNQSD đất .
7. Danh sách công khai các trường hợp đủ điều kiện.
8. Biên bản kết thúc công khai.
9. Trích lục bản đồ địa chính.
10. Trích lục bản đồ 299 ( nếu có).
13. Hồ sơ kỷ thuật thửa đất ( nếu có).
14. Bản sao CMND, sổ hộ khẩu (3 bản).
15. Hóa đơn nạp thuế đất phi nông nghiệp hàng năm ( 3 năm gần nhất).
Ghi chú:
 - Số lượng hồ sơ : 03 bộ.
 - Lệ Phí : theo quy định.
 - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
                                                                                      UBND XÃ QUỲNH VINH
 
 
 
 
 
 
 
 
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mẫu số 04a/ĐK  
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:..............Quyển...........
Ngày.......…... / .........… / ..........…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
 
 
 
 
 
 
 
   
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT  
   
         Kính gửi: - UBND Thị xã Hoàng Mai
         - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
 
   
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
                (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)
 
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất
 1.1. Tên (viết chữ in hoa):   …...............................................................................................................................
Ông……………………………Sinh năm........................Số CMND:.....................................................................
Ông……………………………Sinh năm........................Số CMND:.....................................................................                                     
1.2. Địa chỉ(1): …………………………………………………................................................................
 
2. Đề nghị: - Đăng ký QSDĐ                       Đăng ký quyền quản lý đất
                   - Cấp GCN đối với đất              Cấp GCN đối với tài sản trên đất
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn)  
3. Thửa đất đăng ký (2) …………………………………………................................…………………..
  3.1.Thửa đất số:     ...............…….; 3.2. Tờ bản đồ số:…...... ...........……(Theo bản đồ Địa chính số);
  3.3. Địa chỉ tại:.........................................................................................................................................
  3.4. Diện tích: …...................... m2; sử dụng chung: .................................. m2; sử dụng riêng: …...............… m2;
3.5. Sử dụng vào mục đích: Đất ở: ..............….; Đất TCHN …........  m2, từ thời điểm: ………….......;
3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: Đất ở lâu dài, đất TCHN 50 năm;
3.7. Nguồn gốc sử dụng (3): ……………………………………………………………………
 3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số….............…., của ………………….., nội dung quyền sử dụng……………………………………………………………………............;
 
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)  
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:
 a) Loại nhà ở, công trình(4):
 b) Diện tích xây dựng:    (m2);
 c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác):     m2
 d) Sở hữu chung: ………………................... m2,  sở hữu riêng: .............................................................  m2;
 đ) Kết cấu:………………………………………....; e) Số tầng: ...................................................................... ;
 g) Thời hạn sở hữu đến: …….............................................................................................................................
(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)
 
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: 4.3. Cây lâu năm:  
 a) Loại cây chủ yếu: ……Cây keo và cây bạch đàn……..………………..;
 b) Diện tích: ………………………………………. m2;
 c) Nguồn gốc tạo lập:
- Tự trồng rừng:
- Nhà nước giao không thu tiền:
- Nhà nước giao có thu tiền:
- Nhận chuyển quyền:
   - Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………......…
d) Sở hữu chung: … m2,  Sở hữu riêng: .… m2;đ) Thời hạn sở hữu đến: ….
a) Loại cây chủ yếu:………………;
b) Diện tích: ……………………. m2;
c) Sở hữu chung:.………… m2,  
    Sở hữu riêng:…............... m2 ;
d) Thời hạn sở hữu đến: …………….
 
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: …………………….........………………...
.............................................................................................................................................
 
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: …………......……............…………...
    Đề nghị khác : ………………..…………………………………............………………….
 
         
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
                                            Quỳnh Vinh, ngày .... tháng ....... năm 201.. .....
                                                            Người viết đơn
                                                                                                              (Ký, ghi rõ họ tên)
 
 
 
 
II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ QUỲNH VINH
(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ....... ................................................................................................
2. Nguồn gốc sử dụng đất: ………………………………………………………………
3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký :………...................................……… ……………..... ..
4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất :………..................................................................................
5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: ...... không khiếu nại, không tranh chấp.
6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ........phù hợp quy hoạch....................
7. Nội dung khác :…………………………………………………………....................………………….
Ngày……. tháng…… năm 201....
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Ngày……. tháng…… năm 201...
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
 
 
 
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này )
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
  ................................................................................................................................................................
   …................................................................................................................................................................  
(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)
Ngày……. tháng…… năm 201...
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
Ngày……. tháng…… năm 201....
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
 
 
 
 
     

Hướng dẫn:

(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).
(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).
(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.

 
 3. Thủ tục CÔNG NHẬN HẠN MỨC ĐẤT Ở.
 
*Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị Đăng ký biến động về QSD đất ( theo mẫu thông tư số 25 của Bộ TNMT)
2. Đơn xin công nhận hạn mức đất ở.
3. Giấy chứng nhận QSD đất (nạp 1 bản gốc và 3 bản phô tô).
4. Trích lục bản đồ địa chính, bản đồ kỷ thuật số.
5. Trích lục bản đồ 299.
6. Phiếu lấy Ý kiến khu dân cư.
7. Giấy xác nhận nguồn gốc và quá trình sử dụng đất .
8. Phiếu kết quả đo đac , bản mô tả ranh giới, mốc giới.
9. Biên bản xét duyệt của Hội đồng xét duyệt nguồn gốc đất cấp GCNQSD đất .
10. Danh sách công khai các trường hợp đủ điều kiện công nhận hạn mức đát ở.
11. Biên bản kết thúc công khai.
12. Tờ khai thuế trước bạ.
13. Tờ khai  thuế phi nông nghiệp.
15. Các loại giấy từ chứng minh thời điểm sử dụng đất ( nếu có).
16. Bản phô tô CMND, sổ hộ khẩu (3 bản).
Ghi chú:
 - Số lượng hồ sơ : 3 bộ.
 - Lệ Phí : theo quy định.
 - Thời gian giải quyết: Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
 
                                                                                     
 
 

 
 
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mẫu số 09/VPĐK  
       
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. …….
Quyển ……………..
Ngày ……../……..../……....
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
 
 
 
 
 
   
ĐƠN XIN  XÁC ĐỊNH LẠI DIỆN TÍCH ĐẤT Ở  
   
Kính gửi: UBND thị xã Hoàng Mai  
   
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT     
        (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)
 
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
  1.1. Tên (viết chữ in hoa):……………………………Sinh năm………số CMNSD…………...
  Và bà ……………………………..Sinh năm…………Số CMND……………………
1.2. Địa chỉ: Thôn………..xã Quỳnh Vinh, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
2. Lý do xin công nhận hạn mức đất ở:..............................................................................................
 
 
3. Thửa đất xin xác đinh lại diện tích đất ở (công nhận hạn mức đất ở):  
3.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp:
 - Số Sêri GCN QSD đất đẫ cấp: ………………;
- Ngày cấp GCN: ……………………....……..;
- Thửa đất: ……….(BĐ299);…..........(BĐĐC)         - - Tờ bản đồ số: …….(BĐ299);…...........(BĐĐC)
(BĐ số: thửa ………….tờ bản đồ: ………………)
- Diện tích:………………………………………..
-Mục đích sử dụng:
    + Đất ở:………………………………………...
    + Đất TCHN (vườn):……………………………..
- Thời điểm sử dụng:……………………………..
- Nguồn gốc sử dụng:……………………………
………………………………………………………………………………………………………………
3.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi:
   - Thửa đất số: ………………..…….….;
   - Tờ bản đồ số: ……………………....…;
(Theo số liệu Bản đồ:……………………………..)
   - Diện tích: ……………...……............. m2
   -Mục đích sử dụng:
    + Đất ở:………………………………………...
    + Đất TCHN:…………………………………..
 
(Xin Công nhận thêm……………..m2 đất ở từ đất TCHN(vườn liền kề đất ở))
 
4. Những giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo
 - Giấy chứng nhận đã cấp ;
- Giấy xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử dụng đất/biên bản xét duyệt:
……………………………………………………………………………………………………………...
 
 
           
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm liên quan./.
                                           ……………, ngày .... tháng ... năm 201…
                                             Người viết đơn
 
II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ QUỲNH VINH
  • Nội dung kê khai là :.......................................................................................................................
  • Nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất: ............................................................................................
  • Tình trạng tranh chấp đất đai :……………………………………………………………………..
  • Sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất :……………………………………………………………….
…………, ngày...…./...…/ …..
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)
 
 
 
 
 
 
…………, ngày..…/...…./ …..
TM. Uỷ ban nhân dân
Chủ tịch 
(Ký tên, đóng dấu)
 
 
 
 
III. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Hoàng Mai, ngày....…./...…/ 201..
Cán bộ thẩm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
 
 
 
 
 
Hoàng Mai, ngày…..../...…/ 201..
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
 
 
 
 
IV. XÁC NHẬN CỦA PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
 
Hoàng Mai, ngày....…./...…/ 201..
Cán bộ thẩm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
 
 
 
 
 
Hoàng Mai, ngày…..../...…/ 201..
Trưởng phòng
(Ký tên, đóng dấu)
 
 
 
 
     

 
4. Thủ tục CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN QSD ĐẤT
 
*Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị đề nghị cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận QSD đất.
2. Giấy chứng nhận QSD đất (nạp 1 bản gốc và 2 bản phô tô).
3. Giấy giải trình tăng , giảm diện tích thửa đất.
4. Trích lục bản đồ địa chính, bản đồ kỷ thuật số.
5. Trích lục bản đồ 299 ( nếu có)
6. Phiếu lấy Ý kiến khu dân cư.
7. Giấy xác nhận nguồn gốc và quá trình sử dụng đất .
8. Phiếu kết quả đo đac , bản mô tả ranh giới, mốc giới.
9. Biên bản xét duyệt của Hội đồng xét duyệt nguồn gốc đất cấp GCNQSD đất .
10. Danh sách công khai các trường hợp đủ điều kiện.
11. Biên bản kết thúc công khai.
12. Tờ trình bày mất giấy chứng nhận QSD đất ( Trường hợp mất giấy CNQSD đất).
13. Thông báo niêm yết mất giấy CNQSD đất ( Trường hợp mất giấy CNQSD đất).
14. Bản sao trang sổ mục kê, sổ địa chính, sổ cấp giấy( nếu có)
15. Tờ khai thuế trước bạ.
16. Tờ khai phí thuế phi nông nghiệp.
17. Tờ trình UBND xã.
18. Tờ khai tiền  sử dụng đất ( nếu có).
19. Bản phô tô CMND, sổ hộ khẩu ( mỗi loại 2 bộ).
Ghi chú:
 - Số lượng hồ sơ : 3 bộ.
 - Lệ Phí : theo quy định.
 - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
                                                             
 
                       
 
 
         CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
Mẫu số 10/ĐK
 
       
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:.......Quyển....
Ngày…... / ...… / .......…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
 
 
 
 
 
 
 
 
   
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở
VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
 
   
      Kính gửi: - UBND thị xã Hoàng Mai
                 - Phòng Tài nguyên và Môi trường
                 - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
 
   
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
               (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)
 
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): Ông (bà) ………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ(1): …………………………………………………………………………………
 
2. Giấy chứng nhận đã cấp đề nghị được cấp lại, cấp đổi
2.1. Số vào sổ cấp GCN: …..; 2.2. Số phát hành GCN: ………………..
2.3. Ngày cấp GCN: …/… /…..
 
3. Lý do đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận:  ……………………...  
4. Thông tin thửa đất có thay đổi do đo đạc lại (kê khai theo bản đồ địa chính mới)  
Tờ bản đồ số Thửa đất số Diện tích (m2) Nội dung thay đổi khác  
 
 
 
       
4.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp:
Ông (bà) ..........................................................
…………………………………………………………………………………………………….
4.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi:
Ông (bà) ..........................................................

…………………………………………………………………………………………………….

 
5. Thông tin tài sản gắn liền với đất đã cấp GCN có thay đổi (kê khai theo thông tin đã thay đổi - nếu có)  
Loại tài sản Nội dung thay đổi  
  5.1. Thông tin trên GCN đã cấp:
  - Loại tài sản: ……………….………………;
  - Diện tích XD (chiếm đất): ....................... m2;
  - .........................................................................
5.2. Thông tin có thay đổi:
 - Loại tài sản: ………………….…………;
 - Diện tích XD (chiếm đất): ........................ m2;
 - ..........................................................................
 
 
 
                   
 
 
 
 
 
 
 
 
 
6. Những giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo
   - ………………………………………………………………..    
  
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Quỳnh Vinh, ngày ...... tháng …... năm 2019
Người viết đơn
           (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
 
 
 
 
 
 
II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ QUỲNH VINH
(Đối với trường hợp cấp đổi GCN do đo vẽ lại bản đồ địa chính)
Đơn kê khai của gia đình trên là đúng.
Đề nghị các cấp xem xét giải quyết.
 
Ngày……. tháng…… năm …...
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)
 
 
 
 
Ngày……. tháng…… năm 201...
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
 
 
 
 
III. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
…………………………………………….……………………………………………………………...…………………………………………….…………………………………………………………….
(Nêu rõ kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đồng ý hay không đồng ý với đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN; lý do ).
Ngày……. tháng…… năm …...
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
 
 
 
 
Ngày……. tháng…… năm …...
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
 
 
 
 
 
(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp. Trường hợp có thay đổi thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi kèm theo.
 
 

 
5. Thủ tục CHUYỂN NHƯỢNG, CHO TẶNG QSD ĐẤT
 
*Hồ sơ gồm:
1. Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho QSD đất.
2. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhân QSD đất
4. Tờ khai thuế các loại, ( Thuế trước bạ, thuế phi nông nghiệp).
5. Trích lục khai sinh,đơn xin miễn giảm thuế.
6. Hồ sơ kỷ thuật thửa đất ( nếu có).
7. Trích lục bản đồ địa chính.
8. Bản phô tô CMND, sổ hộ khẩu ( mỗi loại 3 bộ).
9. Hóa đơn nạp thuế đất phi nông nghiệp hàng năm.
Ghi chú:
 - Số lượng hồ sơ : 03 bộ.
 - Lệ Phí : theo quy định.
 - Thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
                                                                                     
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mẫu số 04a/ĐK  
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:......Quyển.........
Ngày…... / ...… / .......…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
 
 
 
 
 
 
 
   
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT  
   
         Kính gửi: - UBND Thị xã Hoàng Mai
         - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
 
   
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
                (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)
 
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất
 1.1. Tên (viết chữ in hoa):   ……………………………………..
                                           ……………………………………….
1.2. Địa chỉ(1): …………………………………………………
 
2. Đề nghị: - Đăng ký QSDĐ                       Đăng ký quyền quản lý đất
                   - Cấp GCN đối với đất              Cấp GCN đối với tài sản trên đất
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn)  
3. Thửa đất đăng ký (2) ……………………………………………………………..
  3.1.Thửa đất số:     …….; 3.2. Tờ bản đồ số:….. ……(Theo bản đồ Địa chính số);
  3.3. Địa chỉ tại:
  3.4. Diện tích: …......... m2; sử dụng chung: ...................... m2; sử dụng riêng: …… m2;
3.5. Sử dụng vào mục đích: Đất ở: ….; Đất TCHN …  m2, từ thời điểm: ………….......;
3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: Đất ở lâu dài, đất TCHN 50 năm;
3.7. Nguồn gốc sử dụng (3): ……………………………………………………………………
 3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số….............…., của ………………….., nội dung quyền sử dụng…………………………………………………………………………………………..;
 
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)  
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:
 a) Loại nhà ở, công trình(4):
 b) Diện tích xây dựng:    (m2);
 c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác):     m2
 d) Sở hữu chung: ………………................... m2,  sở hữu riêng: .............................................................  m2;
 đ) Kết cấu:………………………………………....; e) Số tầng: ...................................................................... ;
 g) Thời hạn sở hữu đến: …….............................................................................................................................
(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)
 
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: 4.3. Cây lâu năm:  
 a) Loại cây chủ yếu: ……Cây keo và cây bạch đàn……..………………..;
 b) Diện tích: ………………………………………. m2;
 c) Nguồn gốc tạo lập:
- Tự trồng rừng:
- Nhà nước giao không thu tiền:
- Nhà nước giao có thu tiền:
- Nhận chuyển quyền:
   - Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………......…
d) Sở hữu chung: … m2,  Sở hữu riêng: .… m2;đ) Thời hạn sở hữu đến: ….
a) Loại cây chủ yếu:………………;
b) Diện tích: ……………………. m2;
c) Sở hữu chung:.………… m2,  
    Sở hữu riêng:…............... m2 ;
d) Thời hạn sở hữu đến: …………….
 
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: …………………….........………………...
.............................................................................................................................................
 
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: …………......……............…………...
    Đề nghị khác : ………………..…………………………………............………………….
 
         
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
                                            Quỳnh Vinh, ngày .... tháng ....... năm 201.. .....
                                                            Người viết đơn
                                                                                                              (Ký, ghi rõ họ tên)
 
 
 
 
II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ QUỲNH VINH :
(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ....... Nội dung kê khai về đất và tài sản đúng với hiện trạng
2. Nguồn gốc sử dụng đất: ………………………………………………………………
3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký :………Từ năm ........……… ……………..... ..
4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất :………từ năm, chưa xây dựng..........................
5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: ...... không khiếu nại, không tranh chấp.
6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ........phù hợp quy hoạch....................
7. Nội dung khác :…………………………………………………………....................………………….
Ngày……. tháng…… năm 201....
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Ngày……. tháng…… năm 201...
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
 
 
 
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này )
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
  ................................................................................................................................................................
   …................................................................................................................................................................  
(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)
Ngày……. tháng…… năm 201...
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
Ngày……. tháng…… năm 201....
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
 
 
 
 
     

Hướng dẫn:

(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).
(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).
(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.

 
6. Thủ tục CHUYỂN MỤC ĐÍCH QSD ĐẤT
 
*Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị đăng ký biến động về  QSD đất.
2. Đơn đề nghị chuyển mục đích QSD đất.
3. Giấy chứng nhận QSD đất bản gốc, 2 phô tô.
4. Tờ khai thuế các loại, ( Thuế trước bạ, thuế phi nông nghiệp).
5. Tờ khai tiền sử dụng đất
6 Giấy tờ liên quan miễn giảm ( nếu có).
7. Trích lục bản đồ 299
8. Trích lục bản đồ địa chính, bản đồ kỷ thuật số.
9. Bản phô tô CMND, sổ hộ khẩu ( mỗi loại 3 bộ).
10. Hóa đơn nạp thuế đất phi nông nghiệp hàng năm ( 3 năm).
Ghi chú:
 - Số lượng hồ sơ : 3 bộ.
 - Lệ Phí : theo quy định.
 - Thời gian giải quyết: Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                                     

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
                                      
 
ĐƠN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
 
 
 
 
Kính gửi:    - Ủy ban nhân dân thị xã Hoàng Mai
                        - Phòng Tài nguyên và Môi trường;
                        - Văn phòng ĐK QSD đất thị xã.
 
1. Người xin cho phép chuyển mục đích sử dụng đất:
Họ và tên:       …………………………………………………………………………..
Số chứng minh thư nhân dân: ............................................................................................   
2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
3. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………
4. Địa điểm khu đất: ………………………………………………………………………
5. Thửa đất xin chuyển mục đích: …………………………………………………………
6. Để sử dụng vào mục đích:  …………………………………………………………….
7. Thời hạn sử dụng: …………………………………………………………………………
8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn.
Các cam kết khác (nếu có)............................................................................................
.......................................................................................................................................
                                                                                  Quỳnh VInh, ngày    tháng    năm 20…
      Người làm đơn
                                                                                                 (ký, ghi rõ họ tên)
 
 
 
 
          

 
7. Thủ tục ĐK BIẾN ĐỘNG TRÊN GIẤY CHỨNG NHẬN QSD ĐẤT
 
*Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị đăng ký biến động giấy chứng nhận QSD đất.
2. Giấy chứng nhận QSD đất bản gốc, 2 bản phô tô.
3. Trích lục bản đồ địa chính, bản đồ kỷ thuật số.
4. Phiếu kết quả đo đac , bản mô tả ranh giới, mốc giới.
5. Bản phô tô CMND, sổ hộ khẩu ( mỗi loại 3 bộ).
6. Hóa đơn nạp thuế đất phi nông nghiệp hàng năm ( 3 năm).
7. Các loại giấy tờ liên quan.
Ghi chú:
 - Số lượng hồ sơ : 3 bộ.
 - Lệ Phí : theo quy định.
 - Thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
                                                                                      
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mẫu số 09/ĐK  
       
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
   Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:.......Quyển....
Ngày…... / ...… / .......…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
 
 
   
ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG
ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
 
 
Kính gửi: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thị xã Hoàng Mai  
   
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ        
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)
 
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
  1.1. Tên (viết chữ in hoa):     ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
  1.2. Địa chỉ(1): ………………………………………………………
 
2. Giấy chứng nhận đã cấp
  2.1. Số vào sổ cấp GCN:… …;  2.2. Số phát hành GCN:……;
  2.3. Ngày cấp GCN …… …….;  
 
3. Nội dung biến động về: ......................................  
 3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:
…………………………………………………………………………………………
 
 3.2. Nội dung sau khi biến động:
………………………………………………………………………………………………
 
 
4. Lý do biến động
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
 
5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
 
 
6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:
     - Giấy chứng nhận đã cấp;
……………………………… ……………….
…………………………………………………………………………………………………………….
 
           
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Quỳnh Vinh, ngày ...... tháng ….. năm 201....
Người viết đơn
          (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
 
 
 
 
 
 
 
 
II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ QUỲNH VINH
(Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt hạn sử dụng)
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Ngày……. tháng…… năm …...
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày……. tháng…… năm 201…
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)
 
 
 
 
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Ngày……. tháng…… năm 201….
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
 
 
 
 
 
Ngày……. tháng…… năm 201…
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
 
 
 
IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG                                                     (Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất)
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Ngày……. tháng…… năm 201…
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
 
 
 
 
Ngày……. tháng…… năm 201….
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký tên, đóng dấu)
 
 
 
 
 
 
     (1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên giấy chứng nhận đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.
     Chú ý: Mẫu đơn này sử dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; từ hình thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hưuc tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về tài sản gắn liền với đất; so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính chính giấy chứng nhận.
 
8. Thủ tục XÁC NHẬN ĐẤT, NHÀ Ở ĐỂ ĐĂNG KÝ NHÀ Ở, LẮP ĐIỆN
 
*Hồ sơ gồm:
1. Đơn xin xác nhận có nhà ở.
2. Bản phô tô CMND, sổ hộ khẩu ( mỗi loại 3 bộ).
3. Các loại giấy tờ liên quan.
Ghi chú:
 - Số lượng hồ sơ : 2 bộ.
 - Lệ Phí : theo quy định.
 - Thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
                                                                                     
 
 

 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------

ĐƠN XIN XÁC NHẬN CÓ NHÀ Ở
 
Kính gửi: - ...............................
 
Tôi tên là: ....................................................................................................
Hộ khẩu thường trú: ....................................................................................
Tôi có ngôi nhà tại: ......................................................................................
Ngôi nhà trên do tôi (mua, xây dựng): ……….. và ở từ ngày …….. tháng ……. năm ………. đến nay.
* Về sơ đồ nhà:
+ Phía Đông giáp: ........................................................................................
+ Phía Tây giáp: ...........................................................................................
+ Phía Nam giáp: ..........................................................................................
+ Phía Bắc giáp: ............................................................................................
Nhà có diện tích: …………….. m2; dài: ……….., rộng: ………. m.
Tôi cam đoan ngôi nhà của tôi không có ai tranh chấp, kiện tụng gì và hiện nay (có nằm trong khu quy hoạch giải tỏa hay không?)
Kính đề nghị UBND Phường ……………….. xác nhận để tôi bổ túc hồ sơ đăng ký hộ khẩu./.
  ...., ngày...tháng...năm...
  Người làm đơn
XÁC NHẬN CỦA UBND
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  ....., ngày...tháng...năm...
   

 
9. Thủ tục HÒA GIẢI TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI
 
*Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị giải quyết tranh chấp đất đai.
2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, các giấy tờ liên quan đến thửa đất (phô tô)
2. Bản phô tô CMND, sổ hộ khẩu ( mỗi loại 1 bộ).
3. Các loại giấy tờ liên quan.
Ghi chú:
 - Số lượng hồ sơ : 1 bộ.
 - Lệ Phí : theo quy định.
 - Thời gian giải quyết: Không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 
10. Thủ tục XÁC ĐỊNH RANH GIỚI, MỐC GIỚI
 
*Hồ sơ gồm:
1. Biên bản xác định ranh giới, mốc giới.
2. Giấy chứng nhận QSD đất bản gốc, 2 bản phô tô.
3. Trích lục bản đồ địa chính, bản đồ kỷ thuật số.
4. Bản phô tô CMND, sổ hộ khẩu ( mỗi loại 2 bộ).
Ghi chú:
 - Số lượng hồ sơ : 2 bộ.
 - Lệ Phí : theo quy định.
 - Thời gian giải quyết: Không quá 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
                                                                                      
 
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
BIÊN BẢN
Xác định ranh giới, mốc giới hiện trạng sử dụng đất
-----------------------
Hôm nay, ngày….. tháng …. năm ..… , tại: ……  
Thành phần:
I.  Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Vinh:
1. Ông: ………………………………………………………………….
2. Ông: ………………………………………………………………….
        3. Ông: ………………………………………………………………….
         II. Đại diện Khối nơi có đất và các hộ liền kề (nếu có):
1. Ông (bà): ……………………………………………………………..
2. Ông (bà):  ……………………………………………………………..
3. Ông (bà): ……………………………………………………………..
4. Ông (bà):…………………………………. ………………………………………
III. Chủ sử dụng đất: …………………………………………………….
Nội dung:
Xác định ranh giới, mốc giới và hiện trạng sử dụng đối với thửa đất số ….…., tờ bản đồ Địa chính số …..  , loại đất …ở, TCHN .. diện tích …….. tại……………………………………………………………………………………..
Kết quả kiểm tra:
1. Ranh giới thửa đất:
Phía đông giáp:……….....................................................................
Phía tây giáp: :……….....................................................................
Phía nam giáp:……….....................................................................
Phía bắc giáp: :……….....................................................................
2. Hiện trạng sử dụng: ( nêu rõ hiện trạng sử dụng, cụ thể các loại chỉ giới quy hoạch và tài sản trên đất; trường hợp tài sản là  nhà ở / công trình xây dựng: nêu rõ kết cấu, cấp hạng, diện tích sàn, số tầng, năm hoàn thành xây dựng, diện tích đất đã xây dựng …)
Đất sử dụng ổn định không tranh chấp
Ranh giới xây dựng trường bao quanh.
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất.
 
SƠ ĐỒ THỬA ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(chi tiết kích thước theo hiện trạng sử dụng)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Biên bản lập xong lúc ……. giờ cùng ngày, thông qua cho mọi người có mặt cùng nghe, thống nhất, ký tên./.
Các chủ sử dụng liền kề                                            Chủ sử dụng đất
          (ký, ghi rõ họ tên)                                               (ký, ghi rõ họ tên)
1. .................................................            
2. .................................................
3. .................................................
4. .................................................                                  Thôn trưởng
5. .................................................                                     
UBND XÃ QUỲNH VINH
                    Cán bộ địa chính                                         Chủ tịch
 
 
 
11. Thủ tục HƯỚNG DẪN CẤP PHÉP XD NHÀ Ở RIÊNG LẼ TẠI NÔNG THÔN
 
*Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị cấp phép xây dựng (01 bản chính và 02 bản phô tô).
2. Giấy cam kết về việc đảm bảo an toàn công trình liền kề.
3. Bản vẽ thiết kế công trình xây dựng (01 bản gốc và 02 bản phô tô)
2. Giấy chứng nhận QSD đất, giấy tờ chứng minh nguồn gốc đất, 3 bản phô tô.
3. Trích lục bản đồ địa chính, bản đồ kỷ thuật số.
Ghi chú:
 - Số lượng hồ sơ : 3 bộ.
- Thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

PHỤ LỤC SỐ 1
(Ban hành kèm theo Thông tư s: 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Quảng cáo/Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình).
Kính gửi: UBND thị xã Hoàng Mai
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ……………………………………………………..
- Người đại diện: …………………………………… Chức vụ (nếu có): …………
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………..
- Số nhà: ………………… Đường/phố ………………. Phường/xã ………………
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố: ………………………………………………….
- Số điện thoại: ……………………………………………………………………..
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ………………………………………………………………..
- Lô đất số: ………………………. Diện tích ………………. m2.
- Tại số nhà: ………………………. Đường/phố ………………………
- Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện ……………………..
- Tỉnh, thành phố: ……………………….…………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
3.1. Đi với công trình không theo tuyến:
- Loại công trình: ………………………………….. Cấp công trình: ……………
- Diện tích xây dựng: ……… m2.
- Cốt xây dựng: ……… m
- Tổng diện tích sàn: …………m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ……..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đt, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ stầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày ……………………………………………………………………………..
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ………do ………….. Cấp ngày: …………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): …………………cấp ngày …………………..
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ………..…… tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liu:
1 - ………………………………………………………………………………………
2 - ………………………………………………………………………………………
 
  Quỳnh Vinh,  ngày ……tháng ….. năm 2019
 Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
       Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
 
 
 

 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
 
 
  
 

GIẤY CAM KẾT
Về việc đảm bảo an toàn công trình liền kề
 
    Kính gửi:
- UBND thị xã Hoàng Mai;
- UBND xã Quỳnh Vinh.
 
Tên tôi là:....................................................................................................
Số CMND: .................................................................................................
Hộ khẩu thường trú: ................................................. .................................
          Hiện nay, tôi đang thực hiện các thủ tục xin cấp giấy phép xây dựng tại thửa đất số: ............., tờ bản đồ số: .....................; Thửa đất được UBND xã Quỳnh Vinh giao đất có thu tiền sử dụng đất; Đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: ......................... ngày ......................
          Tôi xin cam kết đảm bảo an toàn cho các công trình kề trong quá trình xây dựng. Nếu xảy ra sự cố gây mất an toàn cho các công trình liền kề, tôi sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm./.
                                               Quỳnh Vinh, ngày ......... tháng ......... năm 2019
                                                                         Người làm đơn                                    
 
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ QUỲNH VINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, XÂY DỰNG
 
TT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRANG
I. Lĩnh vực đất đai  
1 Xác nhận đơn xin cấp giấy chứng nhận QSD đất đối với hộ gia đình, cá nhân ( đối với trường hợp có giấy tờ) 1-3
2 Xác nhận đơn xin cấp giấy chứng nhận QSD đất đối với hộ gia đình, cá nhân ( đối với trường hợp không có giấy tờ) 4-6
3 Xác nhận đơn xin công nhận hạn mức đất ở nông thôn. 7-9
4 Xác nhận đơn cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận QSD đất 10-12
5 Xác nhận chuyển nhượng, tặng cho QSD đất 13-15
6 Xác nhận đơn xin chuyển mục đích QSD đất. 16-17
7 Xác nhận đơn xin đăng ký biến động giấy CN QSD đất. 18-20
8 Xác nhận đơn xin xác nhận đất, nhà ở để làm đăng ký hộ khẩu, lắp điện. 21-22
9 Hòa giải tranh chất đất đai 23
10 Xác định ranh giới, mốc giới đối với thửa đất của các hộ gia đình, cá nhân. 24-26
II. Lĩnh vực xây dựng  
1 Hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn. 27-30
 
 

Tác giả bài viết: Đậu Thị Hồng Quyên- CC. Địa Chính- Xây dựng xã

Nguồn tin: quynhvinh.gov.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Các tin khác

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây